Characters remaining: 500/500
Translation

phôi pha

Academic
Friendly

Từ "phôi pha" trong tiếng Việt có nghĩaphai nhạt, kém đi vẻ tươi sáng, rực rỡ. Từ này thường được dùng để miêu tả sự giảm sút của sắc màu, sức sống hay vẻ đẹp của một vật đó theo thời gian, hoặc khi trải qua những sự kiện, biến cố nào đó.

Định nghĩa

"Phôi pha" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh miêu tả sự tàn phai của thời gian, sắc đẹp hay tình cảm. dụ, khi nói về một bức tranh , chúng ta có thể nói rằng màu sắc của đã "phôi pha" theo thời gian.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Những kỷ niệm tuổi thơ theo thời gian đã phôi pha." (Những kỷ niệm đẹp đã trở nên mờ nhạt theo thời gian.)
  2. Câu nâng cao:

    • " thời gian phôi pha đi những xúc cảm trong lòng, nhưng tôi vẫn luôn nhớ về những ngày xưa." ( cho cảm xúc giảm dần theo thời gian, tôi vẫn luôn ghi nhớ những ngày xưa.)
Phân biệt với các biến thể
  • Phai: Cũng có nghĩamất đi màu sắc, nhưng thường chỉ nói về màu sắc, không diễn tả sâu sắc như "phôi pha".
  • Pha trộn: Diễn tả hành động kết hợp nhiều yếu tố lại với nhau, không liên quan đến sự mất mát hay giảm sút.
Từ gần giống
  • Nhạt: Cũng ý nghĩa về sự giảm sắc nét, nhưng không nhất thiết mang nghĩa tàn phai như "phôi pha".
  • Tàn phai: Diễn tả sự mất đi của sức sống hay vẻ đẹp, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác.
Từ đồng nghĩa
  • Mờ nhạt: Nghĩa tương tự, thường dùng để miêu tả sự giảm bớt rõ ràng, sắc nét.
  • Tàn: Thường được dùng trong ngữ cảnh miêu tả sự kết thúc, không còn sức sống.
Từ liên quan
  • Thời gian: yếu tố chính dẫn đến sự "phôi pha".
  • Ký ức: Thường liên quan đến những điều tươi đẹp nhưng có thể phai nhạt theo thời gian.
Tóm lại

"Phôi pha" một từ mang ý nghĩa sâu sắc, không chỉ miêu tả sự mất đi của sắc màu còn có thể liên quan đến cảm xúc, ký ức thời gian.

  1. Phai nhạt đi kém vẻ tươi thắm : Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha (K) .

Similar Spellings

Words Containing "phôi pha"

Comments and discussion on the word "phôi pha"